1. Tổng quan về màn hình Led P1.56 trong nhà
Như chúng ta biết, màn hình LED Pixel nhỏ đang là xu thế hiện nay. Màn hình LED Pixel nhỏ là màn hình LED với khoảng cách giữa các điểm dưới 2mm. Hiện tại, màn hình LED Pixel nhỏ được sử dụng rộng rãi trong việc kiểm soát an ninh, các trung tâm chỉ huy và điều khiển, radio và các trạm truyền hình, nhà hát và các khu vực cao cấp khác.
Màn hình led P1.56 Lắp đặt tại trụ sở UBND Phường Nguyễn Trung Trực – Quận Ba Đình – Hà Nội
Màn hình Led P1.56 indoor chính là loại màn hình Led có mật độ điểm ảnh lớn nhất và hình ảnh hiển thị sắc nét nhất hiện nay. Tại thị trường Việt Nam, Màn Hình Led Việt tự hào là đơn vị cung cấp loại màn hình đang đứng đầu này. Nhưng màn hình Led P1.56 là gì? Tại sao nên lựa chọn loại màn hình này sử dụng cho mục đích trình chiếu? Hãy cùng xem ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
Xu hướng các model màn hình LED Pixel nhỏ trên thị trường hiện nay là: P1.25, P1.5625, P1.667, P1.875, P1.923, P2 … Trong đó P1.56 là màn hình được sử dụng khá phổ biến.
Màn hình LED P1.56 được dùng trong các nhu cầu của nhiều ứng dụng thương mại, như các phòng họp công ty, văn phòng của Chủ tịch hội đồng quản trị, và hội nghị truyền hình trực tuyến….do giá thành của nó rất cao.
2. Ưu điểm của màn hình led P1.56
- Thiết kế siêu mỏng: một carbin nặng khoảng 5,5kg, dày 60mm;
- Tốc độ làm tươi cao: có thể đảm bảo rằng máy ảnh độ phân giải cao và máy ảnh có thể chụp module tinh tế độ nét cao khi chụp;
- Hiệu suất ánh sáng thấp và màu xám cao: trong trường hợp độ sáng thấp, mức độ màu xám của module là đồng nhất, độ nhất quán của module là tốt;
- Độ tương phản cao: thiết kế với mặt nạ bảo vệ, bề mặt không phản chiếu, góc nhìn lớn, hiệu ứng hiển thị tốt;
- Độ đồng đều cao của độ sáng và màu sắc: cùng một loạt các thiết bị phát sáng được chọn với chất lượng cao để đảm bảo tính đồng nhất cao;
- Áp dụng sơ đồ xóa tiên tiến: loại bỏ hoàn toàn hiện tượng bóng tối và bóng ma;
- Độ tin cậy cao và tuổi thọ cao: Nó sử dụng thiết kế bảng bộ điều hợp nội tuyến để đơn giản hóa kết nối trong carbin, giảm hiệu quả sự cố kết nối và giảm suy giảm tín hiệu và nhiễu. Thiết bị phát sáng chất lượng cao đảm bảo độ tin cậy cao và tuổi thọ cao;
- Kết nối liền mạch và nhanh chóng, bảo trì và sửa chữa đơn giản: việc sử dụng cấu trúc khóa làm cho hoạt động nối đơn giản và thuận tiện mà không cần dụng cụ;
- Không có tiếng ồn: thiết kế yên tĩnh, điều hòa không khí miễn phí, lắp đặt không có quạt, loại bỏ tiếng ồn, giảm tiêu thụ điện năng, tiết kiệm năng lượng và năng lượng;
- Chức năng phát hiện lỗi thời gian thực: Nó có thể phát hiện độc lập xem mỗi đèn LED có ở trạng thái mở mà không cần thêm bản gốc bên ngoài hay không và có thể loại bỏ các sự cố do chéo gây ra;
- Cấu trúc bảo trì phía trước: dễ dàng thay thế và bảo trì.
2. Thông số kỹ thuật màn hình Led P1.56
Thông số kỹ thuật màn hình led P1.56 trong nhà
Pixel Structure | SMD1010 |
LED Model | P1.56 |
Pixel Density(点/m2) | 409600 |
Module Resolution(W×H) | 128×108 |
Module Size(mm) | 200mm(W)× 150mm(H) |
Module Maximum Power Consumption(W) | 25 |
Module of Cabinet (W×H) | 3×2 |
Cabinet Resolution(W×H) | 384×216 |
Cabinet Size(mm) | 600(W)×337.5(H)×80(D) |
Cabinet Area(m2) | 0.2025 |
Cabinet Weight(kg) | 9.9 |
Cabinet Flatness(mm) | ≤0.2 |
Maintain Style | Pre maintenance |
Cabinet Flatness(mm) | ≤0.1mm |
Cabinet Material | die-cast aluminum |
singel pix brightness corretion | have |
singel pix chroma corretion | have |
white balance brightness(nits) | 200~600 Adjustable |
Color Temperature(K) | 3200~9300 Adjustable |
viewing angle (HorizontalVerticla) | 160/160 |
Light Pixel Centerline Spacing Difference | <3% |
Brightness/Color Uniformity | ≥97% |
Contrast Ratio | 5000:1 |
Max Power consumption(W/m2) | 800 |
Avg Power Consumption(W/m2) | 250 |
Power supply requirement | AC90~264V,frequency 47~63(Hz) |
Frame Frequency(Hz) | 50&60 |
Driving Mode | Constant current drive,1/27 |
Grey Scale | 65536 |
Refresh Rate(Hz) | Maximum 3840 |
Color Processing Level | 16bit |
Video Effect | 2KHD、4K/8K Ultra Picture |
Temperature/Humidity(℃/RH) | -20~60 / 10%~85%RH(No moisture condensation) |
Storage Temperature/Humidity(℃/RH) | -20~60 / 10%~85%RH(No moisture condensation) |
Certificate Standard | CCC,TUV-CE |
Nếu có nhu cầu lắp đặt màn hình Led P1.56 hay muốn được tư vấn báo giá về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp theo các thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ HTECH
HN: Số 9 đường An Thọ 2, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Điện thoại: 0986.086.465 – 0904.918.684
VPĐD HCM: 53/162A Đường Số 4, Khu Phố 5, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP HCM
Điện thoại: 0986.086.465 – 0936.302.634
Email : mhledviet@gmail.com
Website: manhinhledviet.com.vn